CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN CÁC DÒNG XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM TỪ 01/03/2025
VinFast công bố bảng giá mới cho các dòng xe ô tô điện, áp dụng hình thức mua xe kèm pin, mang đến cơ hội sở hữu xe điện với mức giá hấp dẫn cho khách hàng. Chính sách này sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 01/03/2025.
Chính sách giá bán cụ thể như sau:
Dòng xe | Phiên bản | Giá bán |
VF 3 | 299.000.000 | |
VF 5 | Plus | 529.000.000 |
VF 6 | Eco | 689.000.000 |
Plus | 749.000.000 | |
VF 7 | Eco | 799.000.000 |
Plus – trần thép | 949.000.000 | |
Plus – trần kính | 969.000.000 | |
VF 8 – pin CATL | Eco | 1.019.000.000 |
Plus | 1.199.000.000 | |
VF 9 – pin CATL, điều hòa 3 vùng | Eco | 1.499.000.000 |
Plus – trần thép | 1.699.000.000 |
Đơn vị tính VND (bao gồm VAT)
Khách hàng sở hữu xe điện VinFast có thể lựa chọn sạc pin tại hệ thống trạm sạc V-Green phủ khắp 63 tỉnh thành hoặc sạc tại nhà.
Giá bộ sạc tại nhà:
Trang bị sạc tại nhà | Dòng xe sử dụng | Giá trang bị |
Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW | VF 3 | 4.000.000 |
Bộ sạc cầm tay OBC | VF 3 | 6.000.000 |
Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW | VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco | 11.000.000 |
Bộ sạc với công suất AC 11 kW | VF 7 Plus, VF 8, VF 9 | 12.000.000 |
Đơn vị tính VND (bao gồm VAT)
Việc áp dụng chính sách giá mới này thể hiện cam kết của VinFast trong việc mang xe điện đến gần hơn với người tiêu dùng Việt Nam, đồng thời thúc đẩy xu hướng giao thông xanh, giảm thiểu khí thải và bảo vệ môi trường.
Lưu ý:
- Đối với khách hàng đã đặt cọc từ trước mà chưa nhận xe, khách hàng có quyền lựa chọn một trong số các chính sách có hiệu lực từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm xuất hóa đơn.
- Giá bán cho VF 8 S Lux sẽ tương đương VF 8 Eco và VF 8 Lux Plus sẽ tương đương VF 8 Plus theo tên gọi mới từ 01/01/2025.
-
VinFast dừng chính sách thuê pin ô tô, xe máy điện kể từ ngày 01/03/2025
VINFAST THAY ĐỔI VỀ CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN – THUÊ PIN – TRANG BỊ TÙY CHỌN CỦA MỘT SỐ DÒNG XE TỪ THÁNG 1/2025
* Áp dụng tại thị trường Việt Nam.
* Có hiệu lực từ ngày 1/1/2025 cho đến khi có thông báo tiếp theo từ VinFast.
Công ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Dịch Vụ VinFast (“Công ty VinFast”) trân trọng thông báo tới Quý Khách hàng những thay đổi quan trọng trong chính sách giá bán xe, gói thuê pin và trang bị tuỳ chọn của một số dòng xe tại thị trường Việt Nam, nhằm phù hợp hơn với định hướng phát triển sản phẩm cũng như mục tiêu đặt trải nghiệm của khách hàng làm trọng tâm.
I. Thay đổi chính sách giá bán lẻ tham chiếu của một số dòng xe cùng trang bị tuỳ chọn:
(Đơn vị: VND)
VinFast VF 3 : Mức giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
240.000.000 |
322.00.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
1.100.000 |
1.400.000 |
3.000.000 |
– Phí cọc thuê pin: 7.000.000
– Tuỳ chọn màu sắc:
Trang bị |
Màu sơn ngoại thất nâng cao |
Màu sơn ngoại thất theo yêu cầu |
||||
Vàng |
Hồng Tím |
Xanh Lá Nhạt |
Xanh Dương Nhạt |
Hồng Phấn |
||
Giá trang bị |
8.000.000 |
15.000.000 |
||||
– Bộ sạc tại nhà của VF 3 sẽ có 2 lựa chọn: Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW hoặc Bộ sạc cầm tay OBC
Trang bị |
Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW |
Bộ sạc cầm tay OBC |
Giá trang bị |
4.000.000 |
6.000.000 |
—
VinFast VF 5 Plus: : Mức giá bán lẻ không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Phiên bản |
VF 5 Plus |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
< 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
480.000.000 |
540.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
491.000.000 |
551.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
1.400.000 |
1.900.000 |
3.200.000 |
|
– Phí cọc thuê pin: 15.000.000
– Giá bán lẻ tham chiếu kèm bộ sạc tại nhà của VF 5 sẽ được nhận Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW
– Tuỳ chọn màu sắc:
Trang bị |
Màu sơn ngoại thất nâng cao |
Màu sơn ngoại thất theo yêu cầu |
|||
Vàng |
Hồng Tím |
Xanh Dương |
Xanh Lá Nhạt |
||
Giá trang bị |
10.000.000 |
20.000.000 |
|||
—
VinFast VF 6: Mức giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Phiên bản |
VF 6 ECO |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
640.000.000 |
710.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
651.000.000 |
721.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 |
2.200.000 |
3.600.000 |
Phiên bản |
VF 6 Plus |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
710.000.000 |
770.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
721.000.000 |
781.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
1.700.000 |
2.200.000 |
3.600.000 |
– Phí cọc thuê pin: 25.000.00
– Giá bán lẻ tham chiếu kèm bộ sạc tại nhà của VF 6 sẽ được nhận Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW
– Trang bị tuỳ chọn:
STT |
Trang bị |
Phiên bản xe |
|
VF 6 ECO |
VF 6 Plus |
||
1 |
Nâng cấp công suất sạc AC của xe
(Onboard charger 11 kW) |
10.500.000 |
10.500.000 |
2 |
Gói nâng cấp công suất sạc AC của xe + Bộ sạc treo tường AC |
19.000.000 |
19.000.000 |
3 |
Màn hình hiển thị trên kính lái – Head up Display (HUD) |
8.900.000 |
|
—
VinFast VF 7: Mức giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Phiên bản |
VF 7 ECO |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
760.000.000 |
854.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
771.000.000 |
865.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
2.000.000 |
3.500.000 |
5.800.000 |
Phiên bản |
VF 7 Plus Trần thép |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
899.000.000 |
999.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
911.000.000 |
1.011.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
2.000.000 |
3.500.000 |
5.800.000 |
Phiên bản |
VF 7 Plus Trần kính |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc
(bao gồm VAT) |
924.000.000 |
1.024.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc
(bao gồm VAT) |
936.000.000 |
1.036.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
2.000.000 |
3.500.000 |
5.800.000 |
– Phí cọc thuê pin: 41.000.000
– Giá bán lẻ tham chiếu kèm bộ sạc tại nhà của VF 7 sẽ được nhận Bộ sạc tương ứng như sau:
|
VF 7 ECO |
VF 7 Plus |
Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW |
Có |
|
Bộ sạc với công suất AC 11 kW |
|
Có |
– Trang bị tuỳ chọn:
STT |
Trang bị |
Phiên bản xe |
||
VF 7 ECO |
VF 7 Plus Trần thép |
VF 7 Plus Trần kính |
||
1 |
Tấm ốp bảo vệ dưới gầm xe |
2.000.000 |
||
2 |
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió |
10.000.000 |
—
VinFast VF 8: Mức giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Phiên bản |
VF 8 ECO |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc – pin CATL
(bao gồm VAT) |
970.000.000 |
1.120.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc – pin CATL
(bao gồm VAT) |
982.000.000 |
1.132.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
2.300.000 |
3.500.000 |
5.800.000 |
|
Phiên bản |
VF 8 Plus |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc – pin CATL
(bao gồm VAT) |
1.149.000.000 |
1.299.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc – pin CATL
(bao gồm VAT) |
1.161.000.000 |
1.311.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
2.300.000 |
3.500.000 |
5.800.000 |
– Phí cọc thuê pin: 41.000.000
– Giá bán lẻ tham chiếu kèm bộ sạc tại nhà của VF 8 sẽ được nhận Bộ sạc với công suất AC 11 kW
—
VinFast VF 9: Mức giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc hoặc kèm sạc, cùng trang bị tuỳ chọn lần lượt là:
Phiên bản |
VF 9 ECO |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
(bao gồm VAT) |
1.380.000.000 |
1.680.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
(bao gồm VAT) |
1.392.000.000 |
1.692.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
3.200.000 |
5.400.000 |
8.300.000 |
|
Phiên bản |
VF 9 Plus |
|||
Hình thức |
Thuê Pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.5000 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá bán lẻ tham chiếu không kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
(bao gồm VAT) |
1.566.000.000 |
1.866.000.000 |
||
Giá bán lẻ tham chiếu kèm sạc – pin CATL – bản điều hòa 3 vùng
(bao gồm VAT) |
1.578.000.000 |
1.878.000.000 |
||
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT) |
3.200.000 |
5.400.000 |
8.300.000 |
|
– Phí cọc thuê pin: 60.000.000
– Giá bán lẻ tham chiếu kèm bộ sạc tại nhà của VF 9 sẽ được nhận Bộ sạc với công suất AC 11 kW
– Trang bị tuỳ chọn:
Trang bị |
Phiên bản |
|
VF 9 ECO |
VF 9 Plus |
|
Trần kính toàn cảnh |
|
29.000.000 |
II. Thay đổi chính sách gói thuê pin:
– Đối với gói thuê pin ≤ 1.500 km/tháng: Khách hàng đang sử dụng các gói cũ có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi, bao gồm cả các gói cho Khách hàng tiên phong, gói linh hoạt/cố định.
– Về phí cọc thuê pin: Những Khách hàng dùng gói Thuê pin cũ trước đây thuộc gói cước tiên phong/cố định/linh hoạt đang không phải cọc thuê pin thì sẽ phải đóng bổ sung cọc thuê pin.
– Về gói thuê pin cũ: Các gói thuê pin cũ Khách hàng đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi Khách hàng đăng kí chuyển đổi sang gói mới và Khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ.
Bên cạnh sự thay đổi trong chính sách giá bán – thuê pin và trang bị tùy chọn, VinFast tiếp tục tri ân khách hàng bằng chính sách chưa từng có tiền lệ trên thị trường – miễn phí sạc pin đến 30/6/2027(*). Với hơn 2 năm “0 đồng nhiên liệu”(*), Quý khách hàng có thể thoải mái tận hưởng mọi hành trình với chi phí vận hành tối ưu nhất.
Những thay đổi trong chính sách và ưu đãi từ VinFast không chỉ là sự thay đổi thiết yếu mà còn nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trên hành trình chuyển đổi xanh bền vững tại Việt Nam.
Với sự đồng hành của Khách hàng, VinFast cam kết tiếp tục việc mang đến giải pháp di chuyển xanh hợp xu hướng, tự tin tiến xa hơn trên bản đồ công nghiệp ô tô thế giới!
(*) Chính sách Miễn phí sạc pin có hiệu lực từ ngày 24/11/2024 cho đến khi có thông báo tiếp theo từ VinFast. Để tham khảo chi tiết chương trình, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline hoặc Đại lý gần nhất.
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST & CHÍNH SÁCH THUÊ PIN
(Cập nhật ngày tháng 12/2024)
Thông Báo Chính Sách Bán Hàng Ô Tô VinFast Tháng 12/2024
Theo đó, từ ngày 01/12/2024 đến hết 31/12/2024, các khách hàng đặt cọc các mẫu xe VF 3/5/6/7/8/9 sẽ được nhận các khuyến mãi cực giá trị như: Giảm 6% Lệ phí trước bạ; Tặng 10 triệu tiền mặt cho thành viên VinClub; Tặng gói sức khoẻ Vinmec; Chương trình “Mãnh liệt tinh thần Việt Nam” với gói sạc và gửi xe miễn phí; Gói VVIP Vinpearl Golf, …
Riêng với hai mẫu xe VF 5 S và VF 8, ngoài các khuyến mãi trên, chủ xe sẽ được tặng thêm Thảm trải sàn và sạc 2.2kW trị giá lên tới 7 TRIỆU ĐỒNG.
Đặc biệt, Quý khách có thể lựa chọn hình thức Nhận quà tặng hoặc Quy đổi quà tặng sang tiền mặt được tặng thẳng vào giá xe.
Các danh mục, giá trị quà tặng cũng như lựa chọn “Quy đổi sang tiền mặt” có sự thay đổi giữa các mẫu xe. Chi tiết như sau:
1. VinFast VF 3
Khi đặt cọc VF 3 – chiếc mini SUV hot nhất thị trường hiện tại trong tháng 12 – khách hàng tiếp tục được hưởng ưu đãi chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam”: Miễn phí gửi xe (dưới 5 tiếng) và ưu tiên đỗ tại mọi địa điểm thuộc hệ sinh thái Vingroup; Sạc điện miễn phí tại các trạm sạc V-GREEN. Tuy nhiên riêng với mẫu xe này, các khuyến mãi sẽ không được quy đổi thành tiền mặt.
2. VinFast VF 5
Đối với VF 5 – mẫu xe SUV hạng A với khả năng vận hành tiết kiệm nhất phân khúc, chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam” vẫn tiếp tục được hỗ trợ; trong đó, chính sách miễn phí gửi xe sẽ không được quy đổi thành tiền mặt. Riêng với phiên bản VF 5 S sẽ được tặng thêm thảm trải sàn và sạc 2.2 kW trị giá 7 triệu đồng.
3. VinFast VF 6
Đối với VF 6, bên cạnh chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam”, khách hàng được hưởng thêm ưu đãi 10 TRIỆU ĐỒNG tiền mặt cho thành viên VinClub.
4. VinFast VF 7
Với khách hàng mua VF 7 – mẫu xe có thiết kế độc đáo nhất phân khúc, chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam” được hỗ trợ kết hợp với ưu đãi 6% lệ phí trước bạ và gói sức khoẻ Vinmec trị giá 30 TRIỆU ĐỒNG.
5. VinFast VF 8 LUX
Đối với VF 8 LUX, chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam” vẫn tiếp tục được hỗ trợ. Ngoài ra khách hàng được tặng thêm thảm trải sàn và sạc 2.2kW trị giá 7 triệu đồng; cùng với đó là gói sức khoẻ Vinmec trị giá 30 TRIỆU ĐỒNG.
6. VinFast VF 9
VF 9 – mẫu SUV 7 chỗ cao cấp nhất dàn sản phẩm VinFast, cũng có các ưu đãi hấp dẫn nhất. Chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam” vẫn tiếp tục được hỗ trợ; ưu đãi 6% lệ phí trước bạ. Và đặc biệt, tặng ngay cho chủ sở hữu gói VVIP Vinpearl Golf hấp dẫn với trị giá lên tới 230 TRIỆU ĐỒNG.
Những chính sách ưu đãi nêu trên chính là một lời cam kết của VinFast mong muốn mang đến những giá trị tốt nhất cho người tiêu dùng với mức giá tối ưu nhất. Song hành cùng chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam – Vì tương lai xanh”, VinFast không chỉ góp phần thúc đẩy quá trình chuyển đổi xanh và hiện thực hóa mục tiêu Net Zero của Chính phủ, mà còn khẳng định quyết tâm vươn tầm quốc tế, xây dựng một thương hiệu Việt Nam có chỗ đứng trong ngành Công nghiệp Ô tô thế giới!
—
Lưu ý:
Quý khách đã đặt cọc các dòng xe VF3/5/7/8/9 từ trước hoặc trong thời gian của chương trình mà VinFast chưa giao được xe, sẽ được quyền lựa chọn một trong các chính sách bán hàng có hiệu lực kể từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm nhận xe.
Riêng với mẫu xe VF 6, các khách hàng đã đặt cọc trước 12h trưa ngày 23/11/2024 sẽ được quyền lựa chọn hưởng Chính sách Khuyến mãi bán lẻ ngắn hạn áp dụng từ 20/09 – 30/11/2024. Những khách hàng đặt cọc sau thời gian này sẽ áp dụng theo chính sách bán hàng hiện hành tại thời điểm xuất hóa đơn.
Thông tin về chính sách hỗ trợ bán hàng tại bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ với Đại lý của VinFast tại khu vực để được tư vấn chính xác nhất.
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST & CHÍNH SÁCH THUÊ PIN
(Cập nhật ngày 05/6/2024)
VinFast chính thức công bố các chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 05/06/2024. Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 05/06/2024.
Theo đó, giá bán và thuê pin các dòng ô tô điện VinFast như sau (Đơn vị tính: VNĐ):
1. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 3:
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 2.500 km | > 2.500 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 240.000.000 | 322.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 900.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 7.000.000 |
2. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 5 PLUS:
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 468.000.000 | 548.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 479.000.000 | 559.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | |
Phí cọc thuê pin | 15.000.000 |
3. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 6:
Phiên bản | VF 6S | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | 765.000.000 | |
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 675.000.000 | 776.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 686.000.000 | |||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 |
Phiên bản | VF 6 PLUS | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | 855.000.000 | |
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 765.000.000 | 866.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 776.000.000 | |||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 |
4. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF e34:
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | |
< 3.000 km | ≥ 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 710.000.000 | 830.000.000 | |
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 721.000.000 | 841.000.000 | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 2.100.000 | 3.500.000 | |
Phí cọc thuê pin | 30.000.000 |
5. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 7:
Phiên bản | VF 7S | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 850.000.000 | 999.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 861.000.000 | 1.010.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
Phiên bản | VF 7 Plus – Trần thép | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 999.000.000 | 1.199.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.011.000.000 | 1.211.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
Phiên bản | VF 7 Plus – Trần kính | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.024.000.000 | 1.224.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.036.000.000 | 1.236.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
6. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 8:
Mua pin | VF 8 Eco | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.106.000.000 | 1.309.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.162.000.000 | 1.375.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.174.000.000 | 1.387.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
Phiên bản | VF 8 Plus | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.289.000.000 | 1.492.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.354.000.000 | 1.567.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.366.000.000 | 1.579.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
7. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 9:
Phiên bản | VF 9 Eco | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.513.000.000 | 2.013.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.589.000.000 | 2.114.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.601.000.000 | 2.126.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 |
Phiên bản | VF 9 Plus 7 chỗ | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.701.000.000 | 2.201.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.786.000.000 | 2.314.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.798.000.000 | 2.326.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 |
Phiên bản | VF 9 Plus 6 chỗ | |||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.733.230.000 | 2.233.230.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.818.000.000 | 2.346.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.830.000.000 | 2.358.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 |
*Lưu ý:
- Chính sách này thay thế cho các chính sách giá bán và thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành.
- Riêng đối với Khách hàng đang sử dụng các gói thuê pin cũ của VF 5 có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi (bao gồm cả các gói cho Khách hàng tiên phong, gói linh hoạt/cố định). Các gói thuê pin cũ Khách hàng đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi Khách hàng đăng kí chuyển đổi sang gói mới và Khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ.
Để biết thêm thông tin chi tiết. Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ VinFast Minh Đạo.
Lưu ý:
- Giá bán có thể thay đổi tại từng thời điểm
- Chương trình ưu đãi, khuyến mại liên hệ ngay VinFast Minh Đạo
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST
(Cập nhật tháng 5/2024)
Dòng xe | Giá bán công bố (Triệu đồng) | |
Không gồm Pin | Gồm Pin | |
VF 5 Plus | 468 | 548 |
VF e34 | 710 | 830 |
VF 6S | 675 | 765 |
VF 6 PLus | 765 | 855 |
VF 7 S | 850 | 999 |
VF 7 Plus Trần thép | 999 | 1.199 |
VF 7 Plus Trần kính | 1.024 | 1.224 |
Dòng xe | Giá bán công bố (Triệu đồng) | |||
Không gồm Pin SDI | Gồm Pin SDI | Không gồm Pin CATL | Gồm Pin CATL | |
VF 8 Eco | 1.090 | 1.290 | 1.145 | 1.355 |
VF 8 Plus | 1.270 | 1.470 | 1.334 | 1.544 |
VF 9 Eco | 1.491 | 1.984 | 1.566 | 2.083 |
VF 9 Plus tùy chọn 7 chỗ | 1.676 | 2.169 | 1.760 | 2.280 |
VF 9 Plus tùy chọn 7 chỗ Trần kính toàn cảnh |
1.705 | 2.198 | 1.789 | 2.309 |
VF 9 Plus tùy chọn ghế cơ trưởng | 1.708 | 2.201 | 1.792 | 2.312 |
VF 9 Plus tùy chọn ghế cơ trưởng Trần kính toàn cảnh |
1.737 | 2.230 | 1.821 | 2.341 |
Lưu ý:
- Giá bán có thể thay đổi tại từng thời điểm
- Chương trình ưu đãi, khuyến mại liên hệ ngay VinFast Minh Đạo
VINFAST BỔ SUNG GÓI THUÊ PIN MỚI CHO VF 5 PLUS, CHỈ TỪ 1,2 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG
Nhằm tri ân khách hàng nhân dịp kỷ niệm một năm bàn giao những chiếc VF 5 Plus đầu tiên ra thị trường, VinFast công bố bổ sung thêm gói thuê pin mới cho khách hàng sử dụng xe VF 5 Plus, với mức phí chỉ từ 1,2 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km.
Gói thuê pin mới được tính theo 3 mốc tương ứng với quãng đường di chuyển trong tháng của khách hàng. Cụ thể, khách hàng chỉ phải trả:
- 1,2 triệu đồng/tháng nếu tổng quãng đường di chuyển trong tháng dưới 1.500 km;
- 1,6 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển từ 1.500 km đến dưới 3.000 km;
- 2,7 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển từ 3.000 km trở lên.
Gói thuê pin mới này được VinFast chính thức áp dụng cho mẫu xe VF 5 Plus từ ngày 22/04/2024, mang đến sự linh hoạt, thuận tiện và tối ưu quyền lợi cho khách hàng. Theo đó, nếu nhu cầu sử dụng dưới 1.500 km/tháng, khách hàng có thể tiết kiệm ít nhất 400.000 đồng/tháng so với trước. Đây là món quà tri ân đặc biệt ý nghĩa cho các khách hàng mua xe VF 5 Plus nhân dịp kỷ niệm một năm xe chính thức lăn bánh trên thị trường.
Đối với khách hàng đang sử dụng xe VF 5 Plus theo gói thuê pin cũ, VinFast sẽ hỗ trợ chuyển đổi sang gói thuê pin mới hoàn toàn miễn phí, tuy nhiên khách hàng sẽ không được quyền quay trở lại gói cũ.
Với việc bổ sung thêm gói thuê pin mới, VinFast tiếp tục khẳng định triết lý “Đặt khách hàng làm trọng tâm”, luôn lắng nghe nhu cầu và mang đến quyền lợi tối ưu cho khách hàng. Bên cạnh lựa chọn thuê pin, khách hàng cũng có thể lựa chọn mua xe kèm pin để tối ưu hơn nữa chi phí năng lượng sử dụng hàng tháng.
Hiện VinFast đang triển khai chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam lần 2” với nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt là chính sách hỗ trợ vay mua xe trả góp “3 nhất” gồm: giá trị vay cao nhất, lên tới 80% giá xe; thời hạn vay dài nhất, tối đa tới 8 năm; và lãi suất vay hấp dẫn nhất. Nhờ đó, khách hàng chỉ cần thanh toán số vốn đối ứng ban đầu và chi trả tiền gốc và lãi mỗi tháng khoảng hơn 5 triệu đồng là đã có thể sở hữu ngay VinFast VF 5 Plus.
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST
Ngày 6/11/2023 VinFast chính thức công bố các Chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 01/11/2023 cho đến khi có thông báo mới cụ thể như sau:
Với mục tiêu mang đến cho Khách hàng sự an tâm, thoải mái trong việc trải nghiệm xe, tối ưu chi phí vận hành và thuận tiện trong việc quản lý chi tiêu, VinFast áp dụng chính sách thuê pin mới kể từ ngày 01/11/2023. Theo đó, VinFast chỉ áp dụng 02 mức giá thuê pin cố định, gia tăng quãng đường giới hạn, đồng thời bỏ phương thức tính phí theo số km phụ trội.
Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 01/11/2023. Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ sẽ tiếp tục được giữ nguyên mức giá thuê pin cũ, không bị thay đổi theo chính sách mới.
Với triết lý “Đặt khách hàng làm trọng tâm” và phương châm “Hậu mãi cực tốt”, những Quý Khách hàng đã đặt cọc xe nhưng chưa ký hợp đồng mua xe, sẽ được linh hoạt lựa chọn gói/chính sách thuê pin tại thời điểm đặt cọc, hoặc chính sách mới ban hành. Bên cạnh đó, Quý Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ có nhu cầu chuyển sang gói thuê pin mới sẽ không mất thêm chi phí chuyển đổi.
Theo đó, giá bán xe và thuê pin đối với các dòng ô tô điện VinFast như sau:
I. VinFast VF 5 Plus
Phiên bản | VF 5 Plus | VF 5 Plus | VF 5 Plus |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
458.000.000 | 458.000.000 | 538.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
1.600.000 | 2.700.000 | |
Phí cọc thuê pin | 15.000.000 |
II. VinFast VF 6
Phiên bản | VF 6 Base | VF 6 Base | VF 6 Base |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
675.000.000 | 675.000.000 | 765.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 30.000.000 |
Phiên bản | VF 6 Plus | VF 6 Plus | VF 6 Plus |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
765.000.000 | 765.000.000 | 855.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 30.000.000 |
III. VinFast VF e34
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
710.000.000 | 710.000.000 | 830.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
2.100.000 | 3.500.000 | |
Phí cọc thuê pin | 35.000.000 |
IV. VinFast VF 8
Phiên bản | VF 8 Eco | VF 8 Eco | VF 8 Eco |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
1.090.000.000 | 1.090.000.000 | 1.290.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 50.000.000 |
Phiên bản | VF 8 Plus | VF 8 Plus | VF 8 Plus |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
1.270.000.000 | 1.270.000.000 | 1.470.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 50.000.000 |
V. VinFast VF 9
Phiên bản | VF 9 Eco | VF 9 Eco | VF 9 Eco |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.984.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
4.500.000 | 6.900.000 | |
Phí cọc thuê pin | 70.000.000 |
Phiên bản | VF 9 Plus | VF 9 Plus | VF 9 Plus |
Hình thức | Thuê pin < 3.000 km | Thuê pin ≥ 3.000 km | Mua pin |
Giá niêm yết (bao gồm VAT) |
1.676.000.000 | 1.676.000.000 | 2.169.000.000 |
Chi phí thuê pin/tháng (bao gồm VAT) |
4.500.000 | 6.900.000 | |
Phí cọc thuê pin | 70.000.000 |
VI. VinFast VF 7 (Cập nhật ngày 21/11/2023)
Phiên bản | VF 7 Base | VF 7 Base | VF 7 Base | ||||
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >=3000 km | Mua pin | ||||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) | 850,000,000 | 850,000,000 | 999,000,000 | ||||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 2,900,000 | 4,800,000 |
Phiên bản | VF 7 Plus | VF 7 Plus | VF 7 Plus | ||||
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >=3000 km | Mua pin | ||||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) | 999,000,000 | 999,000,000 | 1,199,000,000 | ||||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 2,900,000 | 4,800,000 |
VII. VinFast VF 3 (Đang cập nhật)
Để biết thêm thông tin chi tiết. Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ với Showroom, Nhà phân phối VinFast gần nhất.
Bảng giá niêm yết xe VinFast tháng 4/2023
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
VinFast VF e34 | VF e34 (không kèm pin) | 710.000.000 |
VF e34 (kèm pin) | 900.000.000 | |
VinFast VF 8 | VF 8 Eco (không kèm pin) | 1.129.000.000 |
VF 8 Eco (kèm pin) | 1.459.000.000 | |
VF 8 Plus (không kèm pin) | 1.309.000.000 | |
VF 8 Plus (kèm pin) | 1.639.000.000 | |
VinFast VF 9 | VF 9 Eco (không kèm pin) | 1.491.000.000 |
VF 9 Eco (kèm pin) | 1.970.000.000 | |
VF 9 Plus (không kèm pin) | 1.685.000.000 | |
VF 9 Plus (kèm pin) | 2.178.000.000 | |
VinFast VF 5 Plus | VF 5 Plus (kèm pin) | 538.000.000 |
VF 5 Plus (không kèm pin) | 458.000.000 | |
VinFast Fadil | Tiêu chuẩn | 425.000.000 |
Nâng cao | 459.000.000 | |
Cao cấp | 499.000.000 | |
VinFast Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | 981.695.000 |
Nâng cao | 1.048.575.000 | |
Cao cấp | 1.174.450.000 | |
VinFast Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 |
Nâng cao | 1.642.968.000 | |
Cao cấp | 1.835.693.000 | |
VinFast President | – | 4.600.000.000 |
VinFast VF 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
VinFast VF 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
VinFast VF 3 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
*Giá bán đã bao gồm thuế VAT
Bảng giá xe ô tô điện VinFast tháng 4/2023
Dòng xe | Phiên bản | Giá xe chưa bao gồm pin (VNĐ) | Giá bán kèm pin(VNĐ) |
VinFast VF e34 | VinFast VF e34 | 710.000.000 | 900.000.000 |
VinFast VF 8 | VF 8 Eco | 1.129.000.000 | 1.459.000.000 |
VF 8 Plus | 1.309.000.000 | 1.639.000.000 | |
VinFast VF 9 | VF 9 Eco | 1.491.000.000 | 1.970.000.000 |
VF 9 Plus | 1.685.000.000 | 2.178.000.000 | |
VinFast VF 5 Plus | 458.000.000 | 538.000.000 | |
*Giá bán đã bao gồm thuế VAT. |
Liên hệ ngay VinFast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.
Bảng giá lăn bánh VinFast VF e34 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF e34 không pin | 710.000.000 | đang cập nhật | đang cập nhật |
VinFast VF e34 kèm pin | 900.000.000 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá lăn bánh VinFast VF 5 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF 5 Plus Không kèm pin | 458.000.000 | ~ 480.337.000 | ~ 460.537.000 |
VinFast VF 5 Plus kèm pin | 538.000.000 | ~ 560.337.000 | ~ 540.537.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá VinFast VF 6
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
VinFast VF 6 Plus | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá VinFast VF 7
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
VinFast VF 7 Plus | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Chi tiết sản phẩm: VinFast VF7
Bảng giá lăn bánh VinFast VF 8 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF 8 Eco không pin | 1.129.000.000 | 1.151.337.000 | ~ 1.131.537.000 |
VinFast VF 8 Eco kèm pin | 1.459.000.000 | 1.481.337.000 | ~ 1.461.537.000 |
VinFast VF 8 Plus không pin | 1.309.000.000 | 1.331.337.000 | ~ 1.311.537.000 |
VinFast VF 8 Plus kèm pin | 1.639.000.000 | 1.661.337.000 | ~ 1.641.537.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Chi tiết sản phẩm: VinFast VF8
Bảng giá lăn bánh VinFast VF 9 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
VinFast VF 9 Eco không pin | 1.491.000.000 | 1.513.337.000 | 1.494.337.000 |
VinFast VF 9 Eco mua pin | 1.970.000.000 | 1.992.337.000 | 1.973.337.000 |
VinFast VF 9 Plus không pin | 1.685.000.000 | 1.707.337.000 | ~ 1.688.337.000 |
VinFast VF 9 Plus mua pin | 2.178.000.000 | 2.200.337.000 | ~ 2.181.337.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Chi tiết sản phẩm: VinFast VF9
Bảng giá và chính sách thuê Pin VinFast
Đang cập nhật
Xem thêm: Hướng dẫn sạc Pin ô tô điện VinFast
Giá xe ô tô điện VinFast 2023 mới nhất được chúng tôi liên tục cập nhật
Liên hệ ngay VinFast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.
SẢN PHẨM MỚI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST 2024:
VinFast VF3 – Xe ô tô điện cỡ nhỏ đầu tiên của VinFast mini car với giá bán ở phân khúc dưới VF5